마이클은 미국 사람입니다: micheal là người mỹ
라면: mì gói
한국: Hàn Quốc, Korea
사람: con người
저는 베트남 사람입니다: tôi là người việt nam
파도: Sóng
까치: chim khách
서생님은 베트남 사람입니다: tôi là giao viên người việt nam
보자기: là vải bọc ngoài
치마: Váy
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại