Nghe Từ vựng & luyện cách phát âm chuẩn theo giáo viên hàn quốc phần 1
Cấu hình nghe:

1.

공무원: Công chức nhà nước

아이: em bé

오이: dưa chuột

우유: sữa

지도자: người lánh đạo

2.

안녕하세요: xin chào

프랑스: Pháp, France

커피: cà fê

일본: Nhật Bản, Japan

어머니: Mẹ ,má

3.

선생님: Giáo viên

가지: cà tím

효자: người con hiếu thảo

나라: Đất nước

만나서 반갑습니다: rất vui được gặp bạn

4.

가수: Ca sỹ

미국: Mỹ, United States

영국: Anh, United Kingdom

무지개: Cầu vồng

도자기: đồ sứ

5.

주부: người chủ động

일: Một (th)

산: Núi

러시아: Nga , Russian

학생: Học sinh

6.

마이클은 미국 사람입니다: micheal là người mỹ

라면: mì gói

한국: Hàn Quốc, Korea

사람: con người

저는 베트남 사람입니다: tôi là người việt nam

7.

음악: âm nhạc

타조: đà điểu

의사: bác sỹ

얼음: Đá

영화배우: diễn viên điện ảnh

8.

사자: Sư tử

학: hạc

노래: bài hát

동전: tiền xu

태국: Thái Lan, Thailand

9.

파도: Sóng

까치: chim khách

서생님은 베트남 사람입니다: tôi là giao viên người việt nam

보자기: là vải bọc ngoài

치마: Váy

10.

회사원: nhân viên công ty

앞: phái trước

베트남: Việt Nam