Nghe Từ vựng & luyện cách phát âm chuẩn theo giáo viên hàn quốc phần 6
Cấu hình nghe:

1.

달걀: trứng

약속하다: Lời hứa , hẹn hò

크다: lớn

찜질방: Phòng tắm hơi

사장님은 점심을 드십니다: giám đốc đang ăn trưa

2.

아니오,안잡니다: không, tôi không ngủ

미역국: anh rong biển

사장님은 지금 주무습니다: giám đốc bây giờ đang ngủ

호앙씨, 지금 잡니까?: anh hoàng, anh đang ngủ à ?

맛있다: ngon

3.

재미없다: không hay,dở

호앙씨, 한국어가 어렵습니까?: anh hoàng, tiếng hàn quốc có khó không ?

좋마하다: thích

자다: Ngủ

사장실: phòng giám đốc

4.

출장가다: đi công tác

웃다: cười

식혜: trà gạo rang sikye

마시다: Uống

피씨방: phòng internet

5.

아니오, 안 춥습니다, 따뜻합니다: không, tôi không lanh, tôi thấy ấm áp

인사하다: Chào

언제: khi nào

아녕히 주무세요: chúc ngủ ngon

식당에서 밥을 먹습니다: ăn cơm ở nhà hàng

6.

덥다: nóng

사장님: giám đôc

시원하다: Mát mẻ

착하다: hiền lành, tốt bụng

커피숍에서 고피를 마십니다: uống cà phê ở quán cà phê

7.

조용하다: yên tính, trầm tính

사장님은 약속이 있으십니다: giám đốc có hẹn

멋있다: sành điệu, đẹp

사장님이 사장실에 계십니다: giám đốc đang ở văn phòng

계시다:

8.

노래방: Quán karaoke

공항: Sân bay

드시다: ăn ( tôn kính)

작다: nhỏ

친절하다: Đắng đắn

9.

싫아하다: ghét

아주: rất

쉬다: Nghỉ ngơi

박상아씨,춥습니까?: park sang a, bạn có lạnh không ?

재미있다: hay ,thú vị

10.

최영희 씨, 주말에 한강에 갑니까?: choi young hee, cuối tuần đi chơi sông hàn không?

피곤하다: mệt mỏi

주무시다: ngủ

침대에서 잡니다: ngủ ở trên giường

약숙: hẹn