Những từ trong giáo dục phần 1
Cấu hình nghe:

1.

문학사: Cử nhân

시험관: Giám khảo

교과 정보: Thông tin môn học

수강자 의무 및 참고사항: Nhiệm vụ của sinh viên

교과목명: Tên học phần

2.

과제: Bài tập

불합격하다: Trượt

면담 가능 시간 및 장소: Thời gian và địa điểm tiếp sinh viên

담당 교수: Giáoviên phụ trách

합격하다: Đỗ

3.

부 교장: Hiệu phó

교재 및 참고문헌: Giáo trình và tài liệu tham khảo

부정행위에 대한처리: Xử lý vi phạm

리더: Phó giáo sư

교과 구분: Tính chất môn học

4.

출석: Chuyên cần

필수: bắt buộc

삼시자: Giám thị

선택: tự chọn

학부장: Trưởng khoa

5.

실차,검열관: Thanh tra

실습: thực hành

한국학과장: Trưởng Bộ Môn

학년 생: Sinh viên năm đầu

발표: Phát biểu

6.

수업 목표: Mục tiêu học phần

개설 학기: Học kỳ, Năm học

강의: lý thuyết

기초: Đầu kì

교수: Giáo sư

7.

합계: Tổng cộng

강사: Giảng viên

기타 비고: Khác

평가방법: Đánh giá

선생님,교사: giáo viên

8.

발표 및 토론: phát biểu và thảo luận

이메일: Email

보호자,경비원: Bảo vệ

석사: Thạc sĩ

최고학년: Sinh viên năm cuối

9.

중간: Giữa kỳ

평소 학습: Thái độ

강의 및 문답: giảng bài và hỏi đáp

기말: Cuối kỳ

담당교수: Người soạn đề cương

10.

학점: Số đvht

수험생: Thí sinh

박사: Tiến sĩ

졸업장,학위: Học vị

비서: Thư ký

11.

수업진행방법: Phương pháp giảng