Tư vựng tiếng hàn trong giáo trình 60 bài eps-topik bài 16
Cấu hình nghe:

1.

외국어를 배우다: học ngoại ngữ

스케이트를 타다: chơi trượt băng

외국인: người nước ngoài

볼링을 치다: đánh bô ling

수업: Tiết học

2.

위해:

지원: sự hỗ trợ

태권도: taekwondo

음악을 듣다: nghe nhạc

때: gét ,đất

4.

동호회: hội hè

통하다: thông, thông hiểu

주로, 보통: thường xuyên

기타를 치다: chơi ghi ta

피아노를 치다: chơi piano

5.

센터: Trung tâm

여행하다: đi du lịch

골프를 치다: đánh golf

자전거를 타다: đi xe đạp

인력: nhân lực

6.

항상, 언제나: luôn luôn

한국어교육: đào tạo tiếng Hàn Quốc

축구하다: chơi đá bóng

낚시하다: câu cá

즐겁다: vui vẻ

7.

콘서트를 보다: xem hòa nhạc

스키를 타다: chơi trượt tuyết

야구하다: chơi bóng chày

운동 경기를 보다: xem thi đấu thể thao

자주: thường xuyên, luôn

8.

지역: khu vực

다양한: đa dạng

교육하다: đào tạo

다문화: đa văn hóa

배드민턴을 치다: đánh cầu lông

9.

취미: sở thích riêng

수영하다: bơi lội

컴퓨터: máy vi tính

즐기다: chơi

프로그램: chương trình

10.

사진을 찍다: chụp ảnh

가끔: đôi khi, thỉnh thoảng

등산하다: leo núi

한국생활: sinh hoạt Hàn Quốc

독서하다: đọc sách

11.

테니스를 치다: đánh tennis

춤을 추다: nhảy múa