Tư vựng tiếng hàn trong giáo trình 60 bài eps-topik bài 17
Cấu hình nghe:

1.

알맞다: đúng

여관: khách sạn

묵다: ở lại, lưu lại

강릉: thành phố Gangneung

벌써: đã, rồi

5.

유명하다: nổi tiếng

콘도: khu nghỉ mát

서해안: bờ biển phía tây

표:

정말: thật, thực sự

7.

펜션: nhà an dưỡng

고르다: chọn, lựa chọn

해운대: bãi biển Haeundae

가깝다: gần

한강 유람선: du lịch sông Hàn

8.

사람들이 친절하다: người có lòng tốt

놀이공원: công viên trò chơi

여행지: địa điểm du lịch

축제를 구경하다: thăm quan lễ hội

짐을 싸다: gói ghém hành lý

9.

얻다: nhận

활동: hoạt động

숙소: chỗ ở, địa chỉ, nơi cư trú

경복궁: Cung Kyong Buk

여행을 준비하다: chuẩn bị đi du lịch

10.

드라마 촬영지: quay phim hài kịch

서울 시티투어: tour du lịch thành phố Seoul

준비: chuẩn bị

대천 해수욕장: bãi biển Daecheon

박물관을 관람하다: thăm quan viện bảo tàng

11.

폭포: thác nước

제주도: jejudo

이용하다: sử dụng

외국인상담소: văn phòng tư vấn ng nước ngoài

저렴하다: giá rẻ

13.

호수: Hồ

표를 사다: mua vé

숙소를 예약하다: đặt chỗ ở trước

휴가: kỳ nghỉ

경치가 좋다: quang cảnh đẹp

14.

산: Núi

호텔: khách sạn

동굴: hang động

여행을 계획하다: lên kế hoạch đi du lịch

짐을 풀다: dỡ đồ, lấy đồ ra

15.

부산: Busan

섬: Hòn đảo

경주: thành phố Gyeongju

불국사: chùa Bul kok

특히: đặc biệt