이번: lần này
온천: suối nước nóng
민속촌: làng truyền thống, làng dân tộc
도착하다: đến nơi
강원도: tỉnh Gangwon
아름답다: đẹp, đẹp đẽ, cao đẹp(hành động)
유스호스텔: nhà nghỉ thanh niên
설악산: núi Son Rac
빈칸: ô trống
강: Sông
사람들이 친절하다: người có lòng tốt
놀이공원: công viên trò chơi
여행지: địa điểm du lịch
축제를 구경하다: thăm quan lễ hội
짐을 싸다: gói ghém hành lý
얻다: nhận
활동: hoạt động
숙소: chỗ ở, địa chỉ, nơi cư trú
경복궁: Cung Kyong Buk
여행을 준비하다: chuẩn bị đi du lịch
드라마 촬영지: quay phim hài kịch
서울 시티투어: tour du lịch thành phố Seoul
준비: chuẩn bị
대천 해수욕장: bãi biển Daecheon
박물관을 관람하다: thăm quan viện bảo tàng
출발하다: xuất phát, lên đường
한라산: Hallasan là núi cao nhất HQ
속초: thành phố sokcho
다녀가다: đi lại
여행 정보: thông tin du lịch
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại